Thứ Ba, 29 tháng 8, 2023

Tuyển bv

Assists in the management of the daily functions of the department to provide protection of property assets, employees, guests and property. Maintains logs, certifications and documents required by law and Standard Operating Procedures. Assists in the training of staff in established emergency procedures and implements accident and fire prevention procedures. Promotes guest and employee satisfaction while achieving the operating budget.
Hiện tại Mr Nghĩa nghỉ việc, đội bảo vệ thiếu 1 người trực ca cơ động. Xin cấp trên tuyển 1 nhân sự để thế vào vị trí trực cơ động. 

Nếu  vừa làm TBP vừa trực cơ động thì có đúng với cơ cấu hoạt không. Có đảm bảo công việc tốt không, có đúng với hợp đồng lao động không ? 

Em nói em không có mặt, có nghĩa là em điều khiển từ xa. Thì anh cũng có thể điều khiển từ xa, hoặc điều khiển trực tiếp đều được. Lúc em có mặt tại pax em cho cơ động nghỉ để em trực thế cơ động không. 

Công việc: gánh trách nhiệm trưởng bộ phận, nhận tin nhắn và phản hồi tin nhắn trên các nhóm mạng, họp TBP buổi sáng. Công việc giấy tờ liên quan. 

 Đọc tin nhắn trên các nhóm để xử lý công việc kịp thời, tương tác làm việc với câc bộ phận khi cần, làm công việc giấy tờ, training nhân viên, họp TBP buổi sáng. 

Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2023

THIỀN

Thiền là trở về sống trọn vẹn với thực tại đang là - không tập trung riêng biệt. 

- HÃY MỞ TO MẮT SÁNG NHÌN ĐỜI NHƯ CHƠN NHƯ THỰC. (Sẽ thấy đời tươi lạ)
- Khi tự do hoàn toàn thì tình thương phát sinh. 
- Giữ tâm ở khắp cho hiểu biết khắp, cho định rộng. 
-“Luôn tự tại với thực tại đang là"
-“Tâm rỗng lặng là trên hết mọi sự”. 
-“Làm chủ mọi cử chỉ hành động của mình”(Thiền nằm)
-“Nghe (tâm) rỗng lặn

Nghe English

Nghe (tâm) rỗng lặng

Thứ Năm, 24 tháng 8, 2023

SECURITY CHECKLIST

- Kho rác, chuyển rác chốt 3. 
- Tủ FM 200. 

PHIÊN ÂM - CỤM TỪ QUAN TRỌNG

A/ă/. C/kh/. U/â/ (cat, back, catch, buck). K/c/.
  • Care for/Take care of/ look after : chăm sóc, chăm lo. Take (good) care of that guest. (take care of: lo, trả: I will take care of the fees)
  • Watch/Mind/Keep an eye on: để ý, ngó: Coud you watch/mind my bag while I go to the loo ? 
  • Watch/ Pay attention to: theo dõi/ chú ý đến. 
  • Get(/bring) me a cup of tea. - I got(/receive) a new hat. - he get(/become) angry. -I got(/understand) it/(that).- My bag got(/was) stolen. - Let's get going. - You got to your place (arrived).- I get(/take) bus to work. - I got(/had) my hair cut.- I got him to cut my hair/ I had him cut my hair.