The police wereon the spot withina few minutes ofour phone call Cảnh sát cómặt tại hiện trườngvài phút sau khichúng tôi điệnthoại đến | đầu những năm 2000 đi cùng với sự phát |
| development of the country, the demand for | triển của đất nước thì nhu cầu về an |
| security and order has also changed | ninh trật tự cũng có những biến chuyển |
| constantly, the need to ensure the safety of | không ngừng nhu cầu bảo đảm an toàn với |
| people and property to keep the security of the people. | con người và tài sản giữ gìn an ninh của |
| Businesses increasingly require | các doanh nghiệp ngày càng đòi hỏi sự |
| more professionalism to grasp the needs of the | chuyên nghiệp hơn nắm bắt nhu cầu của |
| market. A professional bodyguard has been | thị trường người bảo vệ chuyên nghiệp đã |
| born, everyone will easily see that a | ra đời mọi người sẽ dàng nhận thấy mẹ |
| security guard is a leisurely job with no | bảo vệ là một công việc nhàn hạ không |
| effort. However, the reality is not that simple. Simply | tốn sức Tuy nhiên thực tế không đơn giản |
| put, this is a job that requires | như vậy đây là công việc đòi hỏi sự cẩn |
| more caution and rigor, even | trọng và nghiêm khắc hơn cả thậm chí |
| when faced with a | phải đối mặt với hàng Huy |
| security guard, it is an activity to keep | bảo vệ là hoạt động giữ gìn an toàn cho |
| an agency or a person | một cơ quan hay một nhân vật ở đây bảo |
| safe here. and must lease | vệ chuyên nghiệp là tham gia và phải tài |
| human assets to the organization | sản con người cho công ty tổ chức thuê |
| to protect the | để bảo vệ |
| security activities, have a contract that clearly commits the | hoạt động bảo vệ có hợp đồng cam kết rõ |
| responsibilities of the parties involved in the | trách nhiệm của các bên liên quan trong |
| process of hiring a security guard, the protection obligations are | quá trình thuê bảo vệ nghĩa vụ bảo vệ là |
| professional skills that are | những kỹ năng chuyên môn được nhân viên |
| Security guards train, learn and accumulate through the | bảo vệ rèn luyện học tập và tích lũy qua |
| process of performing security activities | quá trình thực hiện hoạt động bảo vệ |
| for security guards. Having professional expertise | đối với những bảo vệ Có nghiệp vụ chuyên |
| will successfully ask for | môn chuyên sâu sẽ hỏi thành tốt công tác |
| effective protection to ensure absolute safety | bảo vệ hiệu quả đảm bảo an toàn tuyệt |
| in the field of security. | đối trong mục tiêu |
| New consumers have been born and developed in | dùng mới ra đời và phát triển tại Việt |
| Vietnam for more than 20 years due to the increasing demand for | Nam hơn 20 năm do nhu cầu đòi hỏi với |
| high quality protection so that | chất lượng bảo vệ ngày càng cao để không |
| not everyone can be a | phải bất kỳ ai cũng có thể làm người bảo |
| professional security guard who has to go | vệ nhân viên bảo vệ chuyên nghiệp phải |
| through the licensed training course | trải qua các khóa đào tạo huấn luyện |
| has the | được cấp phép hoạt động có những kỹ năng |
| necessary security skills to practice | bảo vệ cần thiết mới được hành nghề |
| [music] | [âm nhạc] |
| to any public office or | đến bất cứ cơ quan công sở văn phòng hay |
| public or private entity today one | đơn vị nhà nước hay tư nhân hiện nay |
| can It is easy to see | người ta đều có thể dễ dàng bắt gặp hình |
| images of people | ảnh những người Cho |
| showing uniform samples and | xem mẫu áo đồng phục và trước mũi chỉn |
| diligently studying in front of their noses to do the | chu học cần mẫn làm những công việc Thầm |
| assigned Silent jobs, which is to ensure | Lặng được phân công đó là đảm bảo an |
| safety and to guide people and | ninh an toàn là hướng dẫn cho người và |
| vehicles to work. ensure that all | phương tiện đến làm việc đảm bảo cho mọi |
| activities at the target of protection take place | hoạt động tại mục tiêu bảo vệ diễn ra |
| conveniently and quietly and | thuận tiện và thiên thu âm thầm và lặng |
| quietly, the guards bring a feeling of | lẽ những người bảo vệ mang tới cảm giác |
| peace of mind and confidence to everyone | an tâm và tin tưởng cho mọi người |
| [music] | [âm nhạc] |
| about the party's work. The | về việc thi công việc của bên công ty |
| security company is assigned, how do I | bảo vệ được giao thì mình phải làm sao |
| make it do the responsibility and the | làm cho nó làm cho cái trách nhiệm và |
| company entrusted to me as my goal, | công ty giao phó cho mình như mục tiêu |
| I still think about the security issue of the problem of | mình còn ý vấn đề an ninh của vấn đề về |
| dealing with the citizens who come here. | đối xử giao tiếp những công dân vào đây |
| The harmonization and how to do it is | làm việc hài hòa và làm sao làm được cái |
| convenient, the work is fruitful, | gì ta có thuận lợi công việc có kết quả |
| and the duty to protect is regularly | còn nhiệm vụ để bảo vệ là thường xuyên |
| to patrol and control around the building, the | để tuần tra kiểm soát xung quanh tòa nhà |
| valuable property of the citizens, | đề tài sản giá trị của những công dân |
| a car market. The cannon distinguishes the qualities | một cảnh thị xe pháo phân luồng tố chất |
| of the guard and must be in this field, the | của người bảo vệ và phải trường này cái |
| second is that he must have a | thứ hai nữa là phải khổ cách nhận thức |
| good sense of the job because he is renewing the | tốt về công việc vì là mình làm mới |
| security and maintaining order, | lượng an ninh giữ gìn trật tự kết hợp là |
| as this station says this. There are long | như cánh đài này nói cái cái này dài có |
| rows of people who protect security and order to | những luống Ai bảo vệ an ninh trật tự |
| maintain public order. The property of | giữ gìn trật tự công cộng tài sản của |
| partners to happen to themselves, such as | các đối tác để xảy ra cho mình chẳng hạn |
| public administration, should be in our country, if | hành chính công nên là một nước ta thì |
| the unit has officers on the vehicle, then | đơn vị đã có những cán bộ trên xe thì |
| choose have enough urine, high weight, | chọn có đủ tiểu cao cân nặng Sức khỏe |
| my health is good, I have an experienced spirit, it's | tôi việc cũng tốt có tinh thần kinh |
| hard, sunny, rainy, | nghiệm dù nó vất vả đấy nắng mưa Trời |
| sunny, and very difficult and harsh conditions | nắng ăn những cái điều kiện rất là khó |
| to complete the task is | khắc nghiệt để hoàn thành nhiệm vụ ấy là |
| to be right, the mentality Then | phải đúng thì cái tâm lý thôi Thì ý chí |
| Dung's will and the mind to comply then is the | Dũng và cái trí tuân thủ sau đó là công |
| job of the culture of dealing with | việc của thôi cái văn hóa ứng xử đối với |
| customers, partners and visitors, so what | khách hàng đối tác đến người đến nên |
| undefined | chúng ta mình phải chuẩn gì |
| undefined | ừ ừ |
| do we have to prepare | có ai làm cho người mới biết Lê Bảo vệ |
| ? It's predestined, but not everyone can do | phải có duyên chứ không phải ai cũng làm |
| it, in addition to the danger and stress. Pressure, the | được ngoài nguy hiểm căng thẳng Áp lực |
| guardian must also have the courage to | thì người bảo vệ còn phải có bản lĩnh |
| face public opinion to | trước dư luận xã hội |
| overcome the intention of inheriting to be | vượt lên được ý định kế lấy thì mới có |
| able to stick with it for a long time and have | thể gắn bó dài lâu à |
| a chance to develop. Along with that, accidents have | cơ hội phát triển Cùng với đó tai nạn |
| also increased in the whole country or there are | cũng gia tăng trên địa bàn cả nước hay |
| still many cases to fear | cả tình vẫn xảy ra nhiều vụ việc để sợ |
| for human life, | đến tài sản tính mạng của con người vì |
| so protection is very necessary in the | vậy việc bảo vệ là rất cần thiết trong |
| current period of economic development. | giai đoạn kinh tế phát triển như hiện |
| These | nay |
| are the people who keep the security of the | đó chính là những người canh giữ an ninh |
| property to create a stable working environment. | tài sản để tạo ra môi trường làm việc ổn |
| undefined | định |
| Besides, when there is an intruder at the target, the | ở ngoài ra khi tại mục tiêu có kẻ đột |
| first responsibility | nhập gây rối thì trách nhiệm đầu tiên |
| of the security guard is very heavy because they | của nhân viên bảo vệ rất nặng nề bởi họ |
| always in a very high surveillance state and | luôn trong tâm trạng giám sát rất cao và |
| will take timely preventive measures, | sẽ có các biện pháp phòng ngừa kịp thời |
| many times when life is still at risk, | nhiều khi tính mạng còn bị đe dọa ạ |
| undefined | à à |
| yes, the job of a security guard requires | Ừ công việc của người bảo vệ đòi hỏi |
| honesty, agility and | phải có sự nhanh nhẹn thật thà và biết |
| emotional control. otherwise it will lead to | kiềm chế cảm xúc nếu không sẽ dẫn đến |
| determination 02 sometimes encountering | những sức quyết 02 đôi khi gặp phải |
| difficult customers for no reason | khách hàng khó tính vô cớ bị mắng chửi |
| is a normal thing, but because they work in the | là việc hết sức bình thường nhưng vì làm |
| service industry, they will be able to be patient and let it | nghề dịch vụ họ sẽ có thể nhẫn nhịn mà |
| go, | cho qua |
| but protecting is also a day. it is | nhưng bảo vệ cũng là một ngày đặc thù |
| very rare that people can only come here to | rất hiếm người có thể mới tới chuyện |
| have a weekend off. On the contrary, a | được nghỉ cuối tuần ngày lễ Ngược lại |
| security guard has to use | người làm bảo vệ phải sử dụng thời gian |
| his main time much more than the average person | chính của mình nhiều hơn người bình |
| to let many families | thường rất nhiều để cho nhiều gia đình |
| have a great holiday together. The | có một kỳ nghỉ tuyệt vời bên nhau tài |
| customer's property is guaranteed | sản của khách hàng được đảm bảo |
| after the customer is on holiday | sau khi khách hàng đang nghỉ lễ vui chơi |
| with relatives and family, the | bên người thân và gia đình thì người bảo |
| protector and the responsibility contest | vệ và trách nhiệm thi sinh hạnh phúc cá |
| his own personal happiness to bring happiness | nhân của chính mình để mang hạnh phúc |
| to others | cho người khác |
| and | và |
| more specifically. Moreover, at | đặc biệt hơn nữa tại những mục tiêu bảo |
| specific protection targets such as medical facilities, | vệ đặc thù như là các cơ sở y tế bản |
| each security guard himself needs to be | thân mỗi nhân viên bảo vệ cũng cần trang |
| equipped with basic medical knowledge to support | bị những kiến thức y tế cơ bản để hỗ trợ |
| orphanage staff for | các nhân viên nhà nhi cho việc cấp cứu |
| life-saving first aid. for patients | giành giật sự sống cho bệnh nhân |
| and in fact the hospital is also one | và trên thực tế bệnh viện cũng là một |
| of the quite special protection targets | trong những mục tiêu bảo vệ khá đặc biệt |
| with many specific problems | với nhiều vấn đề đặc thù |
| Well starting with the night shift guards when | Ừ bắt đầu với những bảo vệ ca đêm khi |
| everyone is asleep is also the | tất cả mọi người chìm vào giấc ngủ cũng |
| time when the Security guards work | lại là lúc các nhân viên bảo vệ làm việc |
| all night | trắng đêm |
| because the guard's duty is to supervise, | vì nhiệm vụ của người bảo vệ là giám sát |
| guard and ensure the safety of the | canh gác và đảm bảo an toàn cho mục tiêu |
| client's goals, if there is an incident, they will | của khách hàng thì có sự cố xảy ra họ sẽ |
| be the one to directly solve and be | là người trực tiếp giải quyết và chịu |
| responsible for All related incidents | trách nhiệm cho toàn bộ những sự cố có |
| do not understand the cases of | liên quan không hiểu những trường hợp |
| theft and crime were | các hành vi trộm cắp phạm tội được phát |
| detected and prevented in time thanks to the | hiện ngăn chặn kịp thời nhờ các nhân |
| security guards, so Although sitting idle, | viên bảo vệ vì thế Mặc dù ngồi không thì |
| the responsibility of the security guard is extremely | trách nhiệm của người làm bảo vệ vô cùng |
| large. Big try to keep their goal | to lớn cố gắng giữ gìn mục tiêu của mình |
| from any incident even the smallest | tránh khỏi mọi sự cố dù là nhỏ nhất |
| for the security force that participates | đối với cái lực lượng bảo vệ mà tham gia |
| in the hospital, but we are | trong cái bệnh viện nhưng chúng tôi thế |
| first of all the | thì thứ nhất cái |
| surface of | bề mặt |
| the mind, when we come here, You | cái tư tưởng thì khi vào đây thì anh |
| have to have a good understanding of a | phải am hiểu hay về cái một cỗ cái kỹ |
| skill set in the field of pediatrics. Second, the | năng về cây Ngành nhi Anh Hai nữa là cây |
| quality tree must have a | sản phẩm chất là phải có cách tính đi |
| very high way to go to Germany, all because of this patient, | Đức rất cao này tất cả vì người bệnh này |
| everyone who comes for medical examination and treatment will | thì mọi người đến khám chữa bệnh thì |
| also must be the respect and ethics in the | mình cũng phải là cái kính y đức trong |
| people of the investment channels to protect This | con người của các kênh đầu tư bảo vệ Đây |
| is what has, there are | là cái có cái |
| problems, which need | đấy là những cái vấn đề cái mà cần phải |
| difficulties, and skills to kill | cái khó những cái kỹ năng diệt |
| But protection is not simply free | Nhưng bảo vệ không đơn thuần là hoạt |
| activity but Always need to comply with the regulations on | động tự do mà luôn cần tuân thủ quy định |
| good implementation of the | thực hiện tốt chỉ thị nhiệm vụ từ phía |
| company's directives to satisfy customers | công ty để làm hài lòng khách hàng |
| when there is a conflict between the | khi có vấn đề mâu thuẫn xảy ra từ phía |
| customer and the company, the | khách hàng và công ty thì người nhân |
| security guard is the person responsible. | viên bảo vệ là người phải có trách nhiệm |
| undefined | cao nhất để xử lý giải quyết vấn đề tốt |
| Therefore, the work they undertake will be more than | Do đó công việc mà họ đảm nhiệm sẽ khó |
| twice as difficult as usual because they are | khăn hơn gấp đôi so với bình thường vì |
| subject to the influence of both sides, the | phải chịu sự chi phối từ hai phía là |
| customer and the company, the | khách hàng và công ty |
| working nature of the guarantor. Security needs to | tính chất làm việc của người bảo vệ cần |
| contact many customers with all | tiếp xúc nhiều khách hàng với đủ thành |
| components, but the number of customers they come into | phần song đại là số khách hàng họ tiếp |
| contact with has many assets and high status | xúc đều có nhiều tài sản địa vị cao |
| in society. You have good living conditions, | trong xã hội Em hãy điều kiện sống tốt |
| so if your ideology is not | nên nếu tư tưởng lập trường không vững |
| stable, it will be easily affected. The | vàng sẽ dễ bị ảnh hưởng |
| borderline between a responsible person who | ở ranh giới giữa một người trách nhiệm |
| loves his job and a French person will be very | yêu nghề và kẻ Phi Pháp sẽ thật mong |
| thin. Leave me untrained throughout the day | manh Để tôi suốt ngày nghiệp không được |
| undefined | rèn rũa ạ |
| for | cho |
| myself the guardians not only | bản thân những người bảo vệ không chỉ |
| train mentally, they also | rèn luyện về mặt tâm thâm chí họ đều |
| have to study. seriously all | phải học tập một cách nghiêm túc tất cả |
| issues in agencies and units | những vấn đề trong các cơ quan đơn vị |
| such as fire prevention, | như công tác phòng cháy chữa cháy các |
| reception and reception work as well as | công tác về đón tiếp lễ tân cũng như |
| basic safety operations to | những nghiệp vụ an toàn cơ bản để đảm |
| ensure the implementation of tasks set by the company. and | bảo thực hiện các nhiệm vụ do công ty và |
| customers ask | khách hàng đề ra |
| when working at security companies, the | khi vật tại các công ty bảo vệ việc |
| implementation of training jobs | triển khai các công việc huấn luyện cũng |
| is also one of the prerequisites | là một trong những điều kiện tiên quyết |
| for them to be able to provide professional security services | để họ có thể cung cấp dịch vụ bảo vệ |
| and be ready for all | chuyên nghiệp và sẵn sàng trước mọi |
| difficult tasks. | nhiệm vụ khó khăn |
| Since when did it have the notes | từ trước khi nào thì nó có những cái nốt |
| that our people say it's east, it's the | mà nhân dân ta bảo đông thì chúng biển |
| East Sea. But if it's usually | Đông Còn nếu mà bây giờ thường bây giờ |
| now, with the multiplier involved, I do | này với số nhân liên vào cũng mình làm |
| a few, three people, sometimes one person | vài vài vài ba người nhiều khi một người |
| wants this. is still calculated according to the | cũng muốn này vẫn được tính đúng quy |
| process people let people go and then | trình người ta để người ta đi rồi biết |
| quit, in general, it's just a matter of | thôi việc thì nói chung là cái cứ thử |
| trying every day an actor is | xuyên hàng ngày có diễn viên nào thì |
| trained and pressed for 3 days to | huấn luyện rồi đấy và ấn liền 3 ngày để |
| teach us about the control process | dạy cho ta về với quy trình kiểm soát |
| security guards do business gates and | bảo vệ làm cái cổng doanh nghiệp cũng |
| don't have schools, banks, restaurants, hotels, | không trường máy ngân hàng nhà hàng |
| hospitals, | khách sạn bệnh viện |
| if we work anywhere, we have to | nếu ta làm ở đâu thì mình phải chuyên |
| specialize in training, so get it for people, no no no | sâu về cái đào tạo nên lấy cho người ta |
| training, reduce | không không không huấn luyện giảm chảy |
| it, focus on ac1 | nó tập trung thành ac1 |
| I can confirm that after the | Tôi có thể khẳng định sau khi xã hội |
| development of society, which has led to many | ngày càng phát triển kéo theo nhiều tệ |
| social evils, | nạn xã hội |
| customers are more and more interested in | xe khách hàng ngày càng quan tâm đến |
| security services. However, the assessment of prejudice | dịch vụ bảo vệ Tuy nhiên sức đánh giá |
| lacks a sympathetic view of | định kiến thiếu cái nhìn cảm thông về |
| the day when many people are protected. After all, people are | ngày bảo vệ nhiều người xong người đã là |
| heartless and lack of attachment, | lòng và thiếu sự gắn bó ạ |
| that fact has | ẩm thực tế ấy được 9 đơn vị bảo vệ |
| long been recognized by 9 professional security units. But it | chuyên nghiệp nhìn nhận từ lâu Nhưng đó |
| is a prejudice that is hard to change and the | là định kiến thì khó thay đổi được và |
| athletes and staff managers | những người quản lý vận động viên nhân |
| let them understand. that everyone in | viên để họ hiểu rằng người nào trong xã |
| society needs to be respected as long as they | hội cũng cần được tôn trọng chỉ cần |
| don't violate their conscience and the law to | không làm trái lương tâm và pháp luật |
| earn genuine money, that | kiếm những đồng tiền chân chính thì đó |
| is a respectable profession for | đều là nghề nghiệp đáng trân trọng qua |
| nearly 20 years, then the professional security industry | gần 20 năm thì cái ngành bảo vệ chuyên |
| really goes. | |
| . | |
| We are proud | là một ngày đáng tự hào |
| that these are the people who silently sacrificed to | và đó là những con người hi sinh Thầm |
| contribute to the stability of social order and safety | Lặng góp phần ổn định an toàn trật tự xã |
| [âm nhạc] |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét