Thứ Tư, 5 tháng 5, 2021

Security 11 - Unauthorized Persons

 

 

Code:  SEC/SOP/

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         STANDARD OPERATING PROCEDURE

 Issued by: Assistant Security Manager

 

 

Effective date:

 

 

Updated on:

 

Distribution to:

      Security

 

 

 

Page(s):

Approved by :

 

 

                           Subject

 

 

Unauthorized Persons

Xử lý người không có thẩm quyền

Objective/ Mục đích

To identify and prevent unauthorized persons from unauthorized persons prohibited areas.                                      Để nhận diện và ngăn chặn người không có thẩm quyền ở trong các khu vực cấm người không có phận sự

Unauthorized persons is:

Những người không có thẩm quyền là.

·         Have no resident registration at guest’s area.

Người không có đăng ký lưu trú lảng vảng tại khu vực  khách.

·         Have signs he is a criminal; for example; he brings banned substances and medication like drugs…

Người có dấu hiệu phạm tội như mang các chất cấm vật cấm, và sử dụng các chất cấm như ma tuý…

·         Prostitutes or hacker information.

Gái làm tiền…hoặc những người vào lấy thông tin không chính đáng về khách sạn.

Procedure/ Quy trình

 

 

v  Approach to unauthorized persons:

Tiếp cận người không có thẩm quyền

Ø  Greeting:

Chào đối tượng.

-   Smile.

Mỉm cười chào khách.

-   Speak clearly.

Nói to rõ ràng.

-   Straightly stand up. Be polite but determined.

Đứng thẳng người lịch sự nhưng kiên quyết.

 

Ø   Introducing yourself and your function in the hotel. 

Tự giới thiệu về mình và chức năng trong khách sạn.

-   Your name.

Tên của bạn.

-   Your department.

Bộ phận làm việc.

-   Assiged position.

Khu vực đang đảm nhiệm.

Ø  Reason of meeting.

 Nêu lý do của cuộc gặp.

-   Make requirement and express willingness to be helped.

Đưa ra yêu cầu và bày tỏ thiện trí được giúp đỡ.

-   Don’t prove to be strict with them.

Không được tỏ ra đương đầu với đối tượng.

-   If they refuse to reply your requirement.

Nếu đối tượng từ chối đáp lại yêu cầu

-   Don’t try to retain directly.

Không cố giữ một cách trực tiếp

Ø  Require them get out of restricted area.

Yêu cầu đối tượng rời khỏi khu vực.

-   Don’t shout at them loudly.

Không được lớn tiếng.

-   Explain about provision and policy and advise them to cooperate.

Đưa ra các quy định và pháp luật giải thích cho đối tượng hiểu và hợp tác.

Ø  Require supporting.

Gọi sự trợ giúp.

-   When not all methods are effective, notify Supervisor or co-worker.

Khi tất cả các biện pháp không có hiệu quả gọi cho giám sát và đồng nghiệp

-   Notify relevant HODs.

Gọi cho các trưởng bộ phận liên quan.

-   If there are signs concerning to the law, notify Police department. 

Nếu có dấu hiệu liên quan đến pháp luật yêu cầu cảnh sát đến thực thi nhiệm vụ.

v  Report the incident

Báo cáo sự việc.

Ø  Record any incidents. 

Ghi chép lại sự việc.

-   Record incidents during working. 

Ghi chép lại sự việc trong ca làm việc.

-   Write fully details in oder of time.

Thông tin chi tiết rõ ràng, theo trình tự thơi gian.

Ø  Report.

Báo cáo vụ việc.

-   Complete report as requested.

Hoàn thành bản báo cáo theo quy định.

-   Notify Board OD Director.

Báo cáo tới Ban Giám Đốc.

-   Notify relevant departments.

Các bộ phận liên quan.

 

 

Prepared by,

 

 

 

 

Nguyễn Viết Dũng

Assistant Security Manager

Verified by,

 

 

 

 

Lê Đại Hải

Deputy General Manager

 

Approved by,

 

 

 

 

Nguyễn Văn Hòa

Director of Operation

 

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét